Writing skills – chủ đề giới thiệu bản thân
Thông thường khi viết bài giới thiệu bản thân chúng ta phải cung cấp cho người đọc các thông tin sau:
– Your Name: Tên của bạn
– Your hometown/Your native Country: Quê hương của bạn
– The language you speak: Bạn nói ngôn ngữ nào.
– Your birthday: Bạn sinh vào ngày nào.
– Your marital status: Tình trạng hôn nhân.
– Place you live: Bạn sống ở đâu.
– Your job: Nghề nghiệp của bạn.
Trước khi chuyển sang bài mẫu, chúng ta chuẩn bị các thông tin để trả lời cho phần yêu cầu bên trên nhé.
Đối với bốn yêu cầu đầu tiên, chúng ta không cần quan tâm vì nó quá dễ rồi. Đối với các yêu cầu còn lại thì ta có các cụm từ thường dùng sau:
1. Marital status
– Single: Chưa có gia đình.
– Married: Đã kết hôn
– Divorced: Đã ly hôn
– Separated: Đã ly thân
– Widowed: Góa chồng (Vợ)
2. Children
– No children: Chưa có con
– One child: Một đứa
– Two children: Hai đứa con
– Other: Thông tin khác.
3. Residental Place: Nởi cư trú
– By myself: Sống một mình
– With my family: Sống với gia đình
– With relatives: Sống với họ hàng
– Others: Thông tin khác.
Bạn hãy học thuộc các câu dẫn sau, sau đó điền các từ gợi ý vào chỗ trống để hoàn thành đoạn giới thiệu về bản thân nhé.
1. Today’s day 2. Your name 3. Your home town |
|
______________________(1) | 4. The language you speak 5. Your date of birth |
Today I am going to write about myself. | 6. Your ages -> Twenty, -> thirty one |
My name is ______________(2) | 7. Your marital status: ->Single -> Married |
I am f-rom _____________(3), and I speak ____________(4). | -> Divorced -> Separated -> Widowed |
I was born on________________(5). I am ____________(6) | 8. Your children -> no children -> One child |
years old. I am _____________(7) and I have ________(8). | 9. Who you live with -> By myself -> With my family |
I live________ (9) in ________________ (10) | -> With relatives -> Others 10. Name of Town/City |
(Theo Aneedz)