Mỗi ngày một cụm từ: To have a bee in your bonnet
Cụm từ trong ngày: Nếu bạn “have a bee in your bonnet” về một điều gì đó, có nghĩa là bạn bị ám ảnh về điều đó và không thể không nghĩ tới nó. Cụm từ này thường được dùng khi bạn lo lắng hay cáu bẳn vì điều gì. Từ ‘bonnet’ ở đây là nói tới vành mũ.
Ví dụ:
The council wants to close down our local library. I’ve got a bee in my bonnet about it! (Hội đồng muốn đóng cửa thư viện địa phương chúng tôi. Tôi cứ bị ám ảnh mãi về chuyện đó!)
Mum’s got such a bee in her bonnet about the wedding. I keep telling her that it will be fine, but she’s very worried. (Mum bị ám ảnh về đám cưới của mình. Tôi phải tiếp tục nói với cô ấy rằng mọi chuyện sẽ ổn nhưng cô ấy vẫn lo).
Xin lưu ý
Nếu một điều gì hoặc ai đó là “the bee’s knees”, điều đó hoặc người đó rất tốt.
Ví dụ:
Darren bought me a new car for my birthday – he’s the bee’s knees. (Darren đã mua cho mình xe hơi mới toanh vào dịp sinh nhật mình – cậu ấy thật tốt.)
Thực tế thú vị
Trung bình có hơn 60.000 con ong trong một tổ ong. Một con ong mật có thể bay 8 cây số mỗi giờ và vẫy cánh trung bình 200 lần một giây.
(Sưu tầm)