Mỗi ngày một cụm từ: In the pink
Nếu một ai đó là in the pink, có nghĩa là sức khỏe họ tốt.
Ví dụ:
Rob has recovered from his cold and is in the pink again.
Ruth looks very well, she’s certainly in the pink.
Xin lưu ý
Nếu bạn tickled pink, có nghĩa là bạn rất vui, rất hài lòng hay phấn khởi về một điều gì đó.
Ví dụ:
Pippa was tickled pink when she got a new car for her birthday present.
(Sưu tầm)
Tag:cụm động từ, cụm từ, tiếng Anh