Mỗi ngày một cụm từ: In the nutshell
In a nutshell là một cụm từ dùng khi bạn muốn tóm tắt câu chuyện hay một thông tin nào đó.
Ví dụ:
You haven’t studied hard enough and did badly in your exams. In a nutshell, you’ll have to sit this year’s class again next year.
Our company didn’t sell much and the economy is doing badly. In a nutshell, we are out of business.
Xin lưu ý
Khi bạn gọi ai đó là ‘nuts‘ bạn muốn nói họ điên rồ hay liều lĩnh.
Ví dụ:
Do you intend to cross the Atlantic Ocean in a kayak? You are nuts!
Thực tế thú vị
Các nhà nghiên cứu từ Pennsylvania báo cáo với Hội Hóa học Mỹ (American Chemical Society) rằng hạt óc chó (walnuts) có chứa lượng chất chống oxy hóa cao nhất so với các loại hạt khác, và nên được dùng nhiều hơn như một phần của một chế độ ăn kiêng lành mạnh. Chất chống oxy hóa được biết có thể giúp bảo vệ cơ thể chống lại bệnh tật.
(Sưu tầm)