Mỗi ngày một cụm từ: Full of hot air
Khi bạn nói ai đó là full of hot air bạn có ý nói rằng họ nói nhiều nhưng không thật lòng, không chân thành.
Ví dụ:
My boss keeps promising to give me a pay rise but the extra money never comes. He is full of hot air!
Some politicians are full of hot air. They never consider what’s best for the nation. Their main concern is what’s best for themselves.
Xin lưu ý
Cụm từ “to clear the air” có nghĩa là giải quyết, xóa đi không khí, tình trạng căng thẳng hay cảm giác khó chịu (giữa hai người).
Ví dụ:
Mary and John are having a chat in the kitchen. He was upset after Mary broke up their engagement and she needed to clear the air.
Thực tế thú vị
Theo trang web Kỷ lục thế giới Guinness, khinh khí cầu đầu tiên vượt Thái Bình Dương được ông Richard Branson và Per Lindstrand thực hiện vào năm 1991. Khinh khí cầu mang tên ‘Virgin Otsuka Pacific Flyer’ đã bay từ mũi cực nam của Nhật Bản tới Lac la Matre ở Canada. Hành trình hoàn tất trong 46 tiếng 15 phút.
(Sưu tầm)
Tag:cụm động từ, cụm từ, học tiếng anh