Cụm từ “monkey business” nghĩa là gì?
Nếu một ai đó có hành động được coi là “monkey business”, có nghĩa là người ấy hành động một cách ngốc nghếch, dại dột. Cụm từ này cũng được dùng để miêu tả các hành vi không chấp nhận được hoặc thậm chí không trung thực.
Ví dụ
Two policemen showed up at my neighbour’s doorstep this morning. I’ve always suspected there’s been some monkey business going on in the house.
(Hai cảnh sát đã có mặt tại trước cửa nhà hàng xóm của tôi sáng nay. Tôi đã luôn luôn nghi ngờ ở ngôi nhà này có việc gì đó mờ ám mà.)
Stop this monkey business in the classroom! You should pay attention to your lessons!
(Dừng ngay những việc vô bổ trong lớp lại! Em cần chú ý vào bài giảng hơn!)
Xin lưu ý (Đừng nhầm với)
Đừng nhầm “monkey business” với “not giving a monkey’s (about something)”. Cụm từ này có nghĩa là không quan tâm, chẳng bận tâm, chẳng thèm để ý đến chuyện gì đó.
Ví dụ: I don’t give a monkey’s if my ex-boyfriend is getting married or not.
(Sưu tầm)