10 từ vựng tiếng Anh có nguồn gốc từ nước ngoài
Có thể bạn chưa biết (hoặc thừa biết) 10 từ sau thực ra có nguồn gốc không phải từ tiếng Anh.
Noodle (Đức)
Mì sợi thường dùng trong súp hoặc ăn kèm các món khác xuất phát từ tiếng Đức – nudel.
Ketchup (Trung Quốc)
Tương cà chua thường dùng khi ăn hamburger, xúc xích hay khoai tây chiên có nguồn gốc từ tiếng Malay (kicap) và tiếng Trung Quốc (kê-chiap).
Karaoke (Nhật Bản)
Karaoke là hình thức giải trí xuất phát từ Nhật Bản (kara + ōke), trong đó người ta hát những bài nổi tiếng theo lời chạy trên màn hình.
Pajamas (tiếng Hindi)
Pajamas là quần áo rộng rãi, thoải mái thường mặc lúc đi ngủ, xuất phát từ tiếng Hindi – pāyjāmā.
Sofa (Arabic)
Sofa (hay couch) là chiếc ghế dài phủ đệm, có nguồn gốc từ tiếng Ả Rập – ṣuffa.
Portrait (Pháp)
Bức chân dung của một người (có thể là tranh hoặc ảnh) có từ gốc là portrairetrong tiếng Pháp.
Confetti (Italy)
Những mảnh giấy màu được bắn tung trong các lễ kỷ niệm có nguồn gốc từ tiếng Italy confetto, có nghĩa là kẹo, dựa trên truyền thống ném kẹo vào dịp lễ hội.
Sketch (Hà Lan)
Sketch có thể là danh từ hoặc động từ, có nghĩa phác thảo hoặc phác họa. Từ gốc của từ này là schets trong tiếng Đức.
Coconut (Bồ Đào Nha)
Từ chỉ quả dừa vốn có gốc từ Bồ Đào Nha, coco.
Alligator (Tây Ban Nha)
Từ vựng chỉ cá sấu mõm ngắn ở Mỹ xuất phát từ el lagarto, có nghĩa là con thằn lằn trong tiếng Tây Ban Nha.
{Sưu tầm}