Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành: Nhân sự
Dù bạn đang làm nhân sự, hay có hướng tới ngành nhân sự hay không? Nhưng tất cả những từ vựng dưới đây sẽ rất cần thiết cho tất cả mọi người. Chính vì vậy hãy tự trau dồi cho mình những thứ cần thiết nhất.
– hiring manager : người quản lí nhân sự
– recruit : tuyển dụng
– administrative work : nhân viên hành chính
– a freelance event planner: 1 chuyên viên tổ chức sự kiện tự do
– applicant = candidate :người xin việc
– applicantion document : hồ sơ xin việc
– career goal : mục tiêu nghề nghiệp
– certificate : chứng chỉ
– cover letter: thư xin việc
– degree: học vị ,bằng cấp
– diploma: văn bằng ,chứng chỉ
– enclose =attach : gửi kèm theo
– job profile : mô tả công việc
– leter of recommendation : thư giới thiệu
– resume : sơ yếu lí lich
– seek = look for = search for : tìm kiếm
– stand out : nổi bật ,xuất sắc
– a difinite asset : 1 lợi thế rõ ràng
– achivement :thành tựu ,thành tích
– a good match : 1 sự bổ sung tốt
Chúc các bạn học tập thành công!
(Sưu tầm)