Những từ tiếng Anh ‘mượn’ của tiếng Pháp
“Boutique” hay “café” là hai trong những từ tiếng Anh có gốc tiếng Pháp mà bạn thường gặp.
Tiếng Anh mượn từ vựng của nhiều ngôn ngữ khác, đặc biệt là tiếng Pháp. Những cụm từ này thường có cách viết và đọc khó hơn do còn mang những đặc trưng của ngôn ngữ gốc.
Dưới đây là 10 cụm từ phổ biến trong tiếng Anh mượn của tiếng Pháp:
À la carte (adj, adv) /ˌæl.əˈkɑːt/: ordering individual dishes at a restaurant, rather than a set menu (Menu English): chọn các món ăn riêng cho bữa ăn thay vì suất ăn cố định.
– I think I would like to just order something from the a la carte menu. (Tôi nghĩ tôi muốn chọn đồ ăn từ danh sách món tự chọn)
Baguette (n) /bæɡˈet/: a long narrow loaf of bread, also called French bread: bánh mì baguette
Ballet (n) /ˈbæl.eɪ/: ba lê
Bon appetite = Bon appétite /bɒn.æp.əˈti/: enjoy your meal (typical expression the waiter says before you begin eating): Chúc ngon miệng!
– Waiter: Here is your steak. Bon appetite! (Bít-tết của anh đây ạ. Chúc quý khách ngon miệng)
Boutique (n) /.buːˈtiːk/: a high-end clothing store usually selling 1 designers clothing like: cửa hàng bán quần áo cao cấp, thường của một nhà thiết kế
Crepe = crêpe (n) /krep/: a thin French style pancake that is either sweet or savory (salty): bánh crepe
Cafe = Café (n) /ˈkæf.eɪ/: coffee shop and also sells light meals: quán cà phê, thường có bán đồ ăn nhẹ.
Cliche /ˈkliː.ʃeɪ/: (Neg.) a stereotype, an over-used expression or idea: cách nói, diễn đạt lỗi thời, rập khuôn.
– “It’s raining cats and dogs” is a cliche. No one says this anymore. (Kiểu nói “It’s raining cats and dogs” lỗi thời rồi. Chẳng còn ai nói như thế nữa)
Entrepreneur /ˌɒn.trə.prəˈnɜːr/: a person who starts their own business or businesses: người khởi nghiệp
– Entrepreneurs are businessmen who start their own businesses and take a lot of risks. (Người khởi nghiệp là nhữngdoanh nhân tự bắt đầu công việc kinh doanh và đón nhận nhiều rủi ro)
Decor (n) /ˈdek.ɔːr/: layout and decoration of a room: decor, cách bài trí nhà cửa
(Sưu tầm)
Tag:từ mượn, từ vựng tiếng Anh