Một số thành ngữ Việt trong tiếng Anh

Những thành ngữ có nghĩa tương đương ở tiếng Anh sẽ là sự bổ sung hữu ích cho khả năng diễn đạt trong văn viết cũng như nói của người học.
| Tiếng Việt | Tiếng Anh |
| Cái gì đến cũng đến | What will be will be |
| Có mới nới cũ | New one in, old one out |
| Mất bò mới lo làm chuồng | It’s too late to lock the stable when the horse is stolen |
| Gừng càng già càng cay | With age comes wisdom |
| Tốt gỗ hơn tốt nước sơn | Handsome is as handsome does |
| Múa rìu qua mắt thợ | Never offer to teach fish to swim |
| Chưa học bò chớ lo học chạy | To try to run before the one can walk |
| Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ | Nobody has ever shed tears without seeing a coffin |
| Tiền nào của nấy | You get what you pay for |
| Khỏe như trâu | As strong as a horse |
| Hữu xạ tự nhiên hương | Good wine needs no bush |
| Vỏ quýt dày có móng tay nhọn | Diamond cuts diamond |
| Thương cho roi cho vọt | Spare the rod and spoil the child |
| Nói một đường làm một nẻo | Speak one way and act another |
| Đừng đánh giá con người qua bề ngoài | Don’t judge a book by its cover |
| Nói gần nói xa chẳng qua nói thật | It’s no use beating around the bush |
| Mưu sự tại nhân thành sự tại thiên | Man proposes God deposes |
| Xa mặt cách lòng | Out of sight out of mind |
| Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn | East or West home is best |
| Chín người mười ý | So many men, so many minds |
| Nhân bất thập toàn | Every man has his mistakes |
| Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông chi họ hàng | Love me love my dog |
| Có qua có lại mới toại lòng nhau | You scratch my back and I’ll scratch yours |
| Sông có khúc người có lúc | Every day is not Sunday |
| Nhập gia tùy tục | When in Rome do as the Romans do |
| Cười người hôm trước hôm sau người cười | He laughs best who laughs last |
| Chậm mà chắc | Slow but sure |
| Cái nết đánh chết cái đẹp | Beauty is only skin deep |
| Nghề nào cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào | Jack of all trades and master of none |
| Nồi nào úp vung nấy | Every Jack has his Jill |
| Hoạn nạn mới biết bạn hiền | A friend in need is a friend indeed |
| Ác giả ác báo | Curses come home to roost |
| Tay làm hàm nhai | No pains no gains |
| Tham thì thâm | Grasp all lose all |
| Nói thì dễ làm thì khó | Easier said than done |
| Của thiên trả địa | Easy come easy go |
| Phi thương bất phú | Nothing venture nothing gains |
| Mỗi thời mỗi cách | Other times other ways |
| Còn nước còn tát | While there’s life, there’s hope |
| Thùng rỗng kêu to | The empty vessel makes greatest sound |
| Có tật giật mình | He who excuses himself, accuses himself |
| Yêu nên tốt, ghét nên xấu | Beauty is in the eye of the beholder |
| Một giọt máu đào hơn ao nước lã | Blood is thicker than water |
| Cẩn tắc vô ưu | Good watch prevents misfortune |
| Ý tưởng lớn gặp nhau | Great minds think alike |
| Điếc không sợ súng | He that knows nothing doubts nothing |
| No bụng đói con mắt | His eyes are bigger than his belly |
| Vạn sự khởi đầu nan | It’s the first step that counts |
(Sưu tầm)
Tag:học tiếng anh, thành ngữ
