Mỗi ngày một cụm từ: To make a comeback
To make a comeback có nghĩa là xuất hiện trở lại, trở lại với nghề hay công việc mà bạn đã từng thành công trước đây.
Ví dụ:
Jose Mourinho was a successful manager at Chelsea before, so many fans are excited he is making a comeback.
British pop group Take That made a comeback in 2006 with the album Beautiful World, 11 years after their previous album.
Xin lưu ý
Cần phân biệt với To come back from the dead. Cụm từ này được dùng để miêu tả một người trở nên thành công hoặc được ưa chuộng trở lại sau một thời gian không thành công hoặc không được yêu thích.
Ví dụ:
That actor made terrible movies for ten years. But he came back from the dead when he acted in a sensitive romantic drama last year.
(Sưu tầm)
Tag:cụm động từ, học tiếng anh