Mỗi ngày một cụm từ: Sands of Time
The sands of time là một cách để nói về thời gian. Đây là cách nói văn vẻ hơn và thường được dùng khi nói về thời gian trôi qua như thế nào.
Ví dụ:
“I am always ready to score the winning goal,” said the footballer, dismissing those who said the sands of time are running out on his long career. (“Tôi luôn luôn sẵn sàng để ghi bàn thắng”, cầu thủ bóng đá nói, gạt bỏ những người nói cát bụi với thời gian đang ảnh hưởng sự nghiệp lâu dài của mình.)
Plan for your retirement. The sands of time catch up with everyone. (Hãy lên kế hoạch khi nghỉ hưu của bạn. Vì thời gian sẽ đuổi kịp tất cả)
Lưu ý
To draw a line in the sand có nghĩa là vạch ra, lập ra một ranh giới hay một giới hạn vô hình mà nếu vượt qua thì sẽ gặp rắc rối hay có vấn đề.
Ví dụ:
Mary drew a line in the sand. If her son didn’t do his homework on Monday, he would have to stay at home for a month. (Mary đã vạch ra một giới hạn. Nếu con trai cô ấy không làm bài tập về nhà vào thứ 2, thằng bé sẽ phải ở nhà cả tháng.)
(Sưu tầm)