Mỗi ngày một cụm từ : Flying the flag
Nếu bạn “fly the flag” có nghĩa là bạn thể hiện sự ủng hộ của mình cho đất nước mình hay cho một tổ chức nào đó, đặc biệt khi ra nước ngoài.
Ví dụ
I’ll be flying the flag for the company when I speak at that big conference in India next week.
(Tôi sẽ ủng hộ cho công ty khi phát biểu tại hội nghị lớn ở Ấn Độ vào tuần tới)
Lang Lang flies the flag for China when he plays on the international stage.
(Lang Lang dương cao cờ Trung Quốc khi anh ấy chơi trên đấu trường quốc tế)
Xin lưu ý
Nếu ai đó đang “flagging” có nghĩa là họ đã hết sức, không còn sức lực, năng lượng nữa.
Ví dụ: By the 40th kilometre the marathon runner was really flagging. It looked like she wouldn’t complete the race.”
(Sưu tầm)
Tag:cụm động từ, cụm từ, từ vựng