Mỗi ngày một cụm từ: “At full stretch” – học về người chăm chỉ
Nếu bạn đang “at full stretch” có nghĩa là bạn làm việc hết sức mình, hết mức mà bạn có thể làm được.
Ví dụ
New models of mobile phones are very popular and manufacturers (nhà sản xuất) have been working at full stretch to meet the demand (đáp ứng nhu cầu).
My mother wants to make my granny’s 70th birthday the event of the year and she’s been working at full stretch in the kitchen to prepare her best dishes.
Xin lưu ý
Cụm từ “to stretch the rules” là để nói việc làm gì đó thường là vượt ra ngoài mức được phép.
Ví dụ: My boss is very strict when it comes to taking days off but when my son had a stomach bug he stretched the rules and allowed me to work from home.”
(Sưu tầm)
Tag:cụm động từ, cụm từ, học tiếng anh