Mỗi ngày một cụm từ: All the colours of the rainbow
Nếu một người miêu tả cái gì là “all the colours of the rainbow“, có nghĩa là cái đó rất sặc sỡ, nhiều màu sắc.
Ví dụ:
Jane had some incredible clothes in her wardrobe; they were all the colours of the rainbow.
We saw so many amazing birds in the jungle; they were all the colours of the rainbow.
Xin lưu ý
Cần phân biệt với cụm từ tiếng Anh “chasing rainbows“. Cụm từ này được dùng để nói về một người luôn theo đuổi, tìm kiếm những điều khó có thể tìm được.
Ví dụ:
John, just enjoy what you’ve got and stop chasing rainbows!
Thực tế thú vị
Bạn có biết là cầu vồng có vô số màu sắc khác nhau nhưng mắt thường chỉ nhìn được bảy màu chính, đó là đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm và tím.
(Sưu tầm)
Tag:cụm động từ, cụm từ, học tiếng anh, từ vựng