[IELTS Writing] Luyện paraphrasing chủ đề TOURISM
Muốn paraphrasing, trước hết chúng ta hãy vọc thêm phần từ vựng và cấu trúc câu
-
to travel abroad = to travel to a foreign country = to travel to other countries: du lịch nước ngoài
-
space tourism = space travel = travelling to other planets = travelling to the universe: du lịch vào không gian
-
popular tourist destinations = famous tourist attractions: điểm đến du lịch nổi tiếng
-
international tourism = international travel: du lịch quốc tế
-
tourists from overseas = international tourists = foreign tourists: khách du lịch quốc tế
-
to travel alone = to travel on your own: đi du lịch một mình
-
local residents = local people: người dân địa phương
-
remote areas = isolated places = distant regions: những khu vực xa xôi, hẻo lánh
-
historical sites = historic landmarks = historic buildings: các địa danh lịch sử
-
stunning scenery = spectacular natural landscapes: cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp
-
… bring a range of benefits for X = X benefit(s) a great deal from …: mang lại lợi ích cho X/ X hưởng lợi nhiều từ…
-
to give X a chance to explore the world = X is/are given the opportunity to explore different cultures and traditions = X have a chance to explore different parts of the world: cho X cơ hội khám phá thế giới/ X được trao cơ hội khám phá các nền văn hóa và truyền thống khác nhau/ X có cơ hội khám phá các khu vực khác nhau trên thế giới
-
to open our minds = to broaden our horizons: mở rộng tầm nhìn
-
to meet new people = to make friends with other travellers: làm quen với nhiều người
-
to gain a deeper insight into other cultures … = to have a deeper understanding of other cultures: có cái nhìn sâu sắc hơn về các nền văn hóa khác
-
the growth in the tourist industry = the development of tourism: sự phát triển của ngành du lịch
-
to be very important to any country’s economic growth = to play an essential role in any nation’s economic development = to help boost economic growth: quan trọng cho sự phát triển kinh tế của bất kỳ quốc gia nào
-
low-cost airline = cheap air travel = budget airline: hãng hàng không giá rẻ/ đi du lịch giá rẻ
-
tourist facilities = restaurants, theme parks, water parks,…: cơ sở vật chất du lịch/ khách sạn, công viên giải trí, công viên nước
-
to have a negative effect on the environment = to have an adverse impact on the environment = to cause environmental damage = to lead to air pollution/ water contamination/…: có ảnh hưởng tiêu cực lên môi trường/ gây sự tàn phá môi trường/ dẫn tới ô nhiễm không khí, nước
-
to threaten wildlife = to pose a threat to wildlife: đe dọa động vật hoang
(Sưu tầm)
Tag:học tiếng anh, IELTS, PARAPHRASHING