Học từ vựng tiếng Anh qua thơ lục bát
Các từ tiếng Anh và tiếng Việt được kết hợp ở cùng một câu trong bài thơ lục bát dài 40 câu.
Sky trời, Earth đất, Cloud mây,
Rain mưa, Wind gió, Day ngày, Night đêm.
High cao, Hard cứng, Soft mềm,
Reduce giảm bớt, Add thêm, Hi Chào.
Long dài, Short ngắn, Tall cao
Here đây, There đó, Which nào, Where đâu.
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, Rainbow cầu vồng.
Husband là đấng ông chồng
Dad cha, Mom mẹ, Please Don’t xin đừng
My Darling hỡi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là Horn.
Tear là xé, Rách là Torn
To Sing là hát, A Song một bài
Nói sai sự thật To Lie
Go đi, Come đến, một vài là Some.
Đứng Stand, Look ngó, Lie nằm
Five năm, Four bốn, Hold cầm, Shout Kêu
Lip môi, hôn Kiss, Love yêu
Charming duyên dáng, diễm kiều Graceful.
Sunshine trời nắng, trăng Moon
World là thế giới, sớm Soon, Lake hồ
A Map là một bản đồ
Dao Knife, Spoon muỗng, khổng lồ là Giant.
Gay vui, Die chết, Near gần
Sorry xin lỗi, Dull đần, Wise khôn
Bury có nghĩa là chôn
Our Souls có nghĩa linh hồn chúng ta.
Xe hơi thì dịch là Car
Sir ngài, Lord chúa, thưa bà Madam
Thousand có nghĩa là ngàn
Week là tuần lễ, Year năm, Hour giờ.
Wait There đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, Dream mơ, Pray cầu (nguyện)
Trừ ra Except, Deep sâu
Daughter con gái, Bridge cầu, Pond ao.
Enter là hãy đi vào
Correct là đúng, Fall nhào, Wrong sai
Shoulder là cái bả vai
Last Time lần trước, ngày mai Tomorrow.
(Sưu tầm)
Tag:học tiếng anh, thơ lục bát, từ vựng