[IELTS Speaking] Topic “Christmas”
Trả lời IELTS Speaking chủ đề Giáng sinh – Christmas sao cho được điểm cao? Cùng tham khảo các từ vựng quan trọng và cách trả lời mẫu cho chủ đề này nhé!
Từ vựng chủ đề Giáng Sinh
- Christmas: chính là tên của lễ Giáng Sinh (hay Noel) đó. Tên này xuất phát từ tên của Chúa Giê-su – Jesus Christ (đọc là /ˈdʒiːzəs kraist/ nha các bạn). Christmas còn được viết tắt là X-mas.
- Christmas Eve: đêm Noel 24/12, thời khắc Chúa ra đời (gần giống như đêm giao thừa của Tết Nguyên Đán)
- Santa Claus: tên ông già Noel
- Sleigh: xe kéo của ông già Noel
- Reindeer: tuần lộc, đội quân kéo xe của Santa để đưa quà cho các em nhỏ
- Sack: túi quà của ông già Noel
- Christmas tree: cây Noel, thường là cây thông hoặc cây tùng (spruce), được trang trí với nến và các hình lấp lánh khác
- Wreath: vòng hoa Giáng sinh, thường được treo trước cửa nhà
- Fireplace: lò sưởi, nơi trẻ em thường treo tất để ông già Noel bỏ quà vào đó
- Chimney: ống khói, trẻ em tin rằng ông già Noel sẽ vào nhà qua đường này
- Mistletoe: cây tầm gửi, cây có lá luôn xanh, thường được dùng để trang trí, được treo xuống từ trần nhà trong thời gian Giáng sinh. Khi người ta đứng dưới hoa này cùng thời điểm, họ phải hôn nhau
- Christmas card: thiệp Giáng sinh
- Snowman: người tuyết
- Turkey: gà tây quay, món ăn truyền thống của ngày lễ Noel
- Gingerbread: bánh quy gừng, thường có hình người (gingerbread man)
- Eggnog: thức uống truyền thống của lễ Giáng Sinh, được làm từ kem hoặc sữa, trứng đánh tan, đường và 1 ít rượu
- Candy cane: kẹo nhỏ có hình cây gậy móc
- a cracker(n) một cuộn giấy nhỏ mà được kéo ở hai đầu bằng 2 người vào thời điểm Giáng sinh. Nó tạo ra một tiếng động lớn (hoặc nổ) khi nó được kéo ra và trong đó có một món đồ chơi và câu chuyện đùa được viết trên một mảnh giấy nhỏ
- a carol(n): một bài hát tôn giáo (thánh ca) hoặc bài hát không tôn giáo về Giáng sinh
- wrapping paper(n): giấy trang trí đặc biệt (thường với những hình của người tuyết, cây thông Giáng sinh) được sử dụng để gói quà Giáng sinh
- a card(n): một tấm thiệp (giống như thiệp sinh nhật) mà bạn gởi cho gia đình và bạn bè trong thời gian Giáng sinh
- a tree(n): một cây thông (một cây xanh) với lá giống như những cây kim mà người ta để trong nhà trong thời gian Giáng sinh và trang trí với những đèn sáng, đồ trang trí và dây kim tuyến.
- a pudding(n): một món đồ tráng miệng được làm bằng trái cây khô ngâm trong rượu, được ăn trong ngày Giáng sinh
- an ornament(n): một vật trang trí (một trái banh nhỏ, đồ chơi hoặc một thỏi sô cô la) mà được treo trên cây Giáng sinh
- a white Christmas:khi tuyết rơi vào ngày Giáng sinh
- Christmas lights:đèn ngoài trời, thường trong trung tâm thành phố hoặc trên các đường chính mà được trang trí và bật lên trong thời gian Giáng sinh
- Father Christmas(cũng được biết như Santa Claus): một người tưởng tượng mà mang quà đến cho trẻ em vào đêm trước ngày Giáng sinh. Theo truyền thống, ông ta là một người già với bộ đồ đỏ và râu trắng
- Fairy lights:những đèn nhỏ mà được treo trên cây Giáng sinh
- tinsel(n): Các dây đính kim tuyến mà được treo trên cây Giáng sinh
- Secret Santa:những người làm việc cùng nhau đặt tên của mọi người vào một cái nón và mỗi người lấy một tên. Họ phải giữ bí mật về cái tên này từ những người khác và mua một món quà nhỏ cho người đó
- Boxing day:Ngày sau ngày Giáng sinh
- the festive period:thời điểm trong Giáng sinh và Năm mới khi có nhiều tiệc và các họat động Giáng sinh
IELTS Speaking chủ đề Christmas
Part 1
1- Did you believe in Santa Claus when you were a child?
Yes/No; I received gifts for every Christmas from my parents/Santa Claus; when I was a child; He is just from stories/ books/novels; I thought that I saw Santa Claus when I was small; I prepared socks and put them in the head of my bed.
2- Did you enjoy last Christmas?
Yes/No ; I really love previous Christmas event because … ; I almost forget about this because …; I spent all my Christmas day and evening for my family/friends; As far as I remember, I had to work on Christmas day; I lived far from home so that I got homesick at that day
3- Do you donate something (money, clothes…) to charities?
Yes/No; I collected my unused stuff in my room; I gave some old books to a social organization near my home; I don’t really often give money or things to people but I’d like to join social activities in some special events and help out unlucky people.
4- Do you enjoy singing Christmas songs?
Yes/No; I like to sing the song “Jingle bells”; I often listen to Christmas music and sing with the lyrics on my notebook; I love to listen and sometimes I sing the chorus part of the song.
5- Do you have a Christmas tree?
Yes/No ; I will buy a small one this Christmas; I don’t often buy Christmas tree because … ; I just often make some gift cards and paint Christmas trees on it ; sometimes I make Christmas cards with pop-up Christmas trees
6- Do you know the history of Christmas?
Yes/No ; I have heard some stories about the birth of Jesus ; I read some articles saying about the history of Christmas ; I know nothing ; I am not a Christian so ….. ;
7- Do you usually put up Christmas decorations in your house? (Do you usually decorate your home?)
Yes/No ; I often paint the gate with white color and decorate the front doors with some snow symbols ; I often prepare some flashing lights and hang over the desk in the guest room ; I work all Christmas day so I have no time for it ; I don’t often have time to decorate my house but I will clean up everything in my room.
More questions
- How do you usually spend New Year’s Eve? How about New Year’s Day?
- If you could go anywhere during Christmas vacation, where would you go?
- What are some popular foods for the Christmas season?
- What is the best Christmas present you have ever gotten?
- What kind of interesting things do you do for Christmas in your home country?
- Will you have a Christmas party at your home?
Part 2
Phần trả lời mẫu bên dưới đây là cách trả lời theo keywords của thầy Simon. Trước hết hãy cùng xem những ý chính và những cụm từ đặc trưng mà Simon đã sử dụng trong bài nói về Christmas. Hãy để ý những chỗ in nghiêng, gạch chân và chữ có màu đỏ.
- In nghiêng: những ý trả lời các câu hỏi trong đề bài.
- gạch chân: những từ vựng, cụm từ hay, đặc trưng.
- chữ màu đỏ: những liên từ có vai trò nối các câu, các ý lại với nhau.
Christmas is an annual holiday that, in Christianity, commemorates the birth of Jesus Christ.
Popular customs of the holiday include gift-giving, music, an exchange of greeting cards, church celebrations, a special meal, and the display of various decorations; including Christmas trees, lights, nativity scenes, and holly. In addition, Father Christmas (known as Santa Claus in some areas) is a popular figure in many countries, associated with the bringing of gifts for children.
Over the Christmas period, people decorate their homes and exchange gifts. In some countries, children perform plays re-telling the events of the Nativity, or sing carols that reference the event. Christmas, along with Easter, is the period of highest annual church attendance.
A special Christmas family meal is an important part of the celebration for many, and what is served varies greatly from country to country. In England and countries influenced by its traditions, a standard Christmas meal includes turkey, potatoes, vegetables, sausages, and gravy, followed by Christmas pudding, mince pies, and fruitcake.
CHÚ Ý: trên đây chỉ là mẫu trả lời tham khảo, không phải là đáp án thực sự, các bạn ôn luy
Tag:christmas, Giáng sinh, IELTS, IELTS speaking