5 Thành ngữ tiếng Anh với “Read”
“Read” không chỉ có nghĩa là “đọc” nếu đứng cùng các cụm từ khác. Cùng điểm qua 5 thành ngữ tiếng Anh (có thể bạn chưa biết) với “read” nhé.
to read someone like a book
= đọc vị ai đó, biết được, phát hiện kế hoạch/ ý định của ai đó cho dù họ nói dối.
VD: Sam says he doesn’t like Sally but I know he does, really. I can read him like a book.
to read up on something
= nghiên cứu một chủ đề/ vấn đề
VD: I have a presentation on communication strategies next week so I need to read up on it beforehand.
to read between the lines
= tìm ra điều được ẩn dấu
VD: At first, this story looks like it’s about a farm but if you read between the lines, you’ll find that it’s about politics.
to read the small print
= đọc tiểu tiết, thường nói về việc đọc cả chính sách và điều kiện khi ký hợp đồng
VD: It looks like a great deal but make sure you read the small print before you sign up to make sure there are no hidden charges.
to read someone’s mind
= đọc ý, biết ai đó đang nghĩ gì
VD: What a great gift! I was going to buy this CD next week. You must have read my mind.
(Sưu tầm)
Tag:cụm từ, thành ngữ tiếng Anh, từ vựng