Ngoại động từ và Nội động từ
Trong tiếng Anh bạn thường được nghe đến ngoại động từ và nội động từ. Vậy chúng là gì và sự khác nhau giữa chúng là gì? Bài học này sẽ chia sẻ cho bạn những kiến thức quan trọng về ngoại động từ và nội động từ.
Nội động từ (Intransitive Verb)
Nội động từ diễn tả hành động của chủ thể không tác động trực tiếp lên bất kỳ đối tượng nào, không có hoặc không cần Bổ ngữ trực tiếp để tạo thành 1 câu có nghĩa.
1 số nội động từ như: go, sit, run, lie…
Ví dụ:
I want to sit here.
Tôi muốn ngồi đây.
Trong câu này, “I” là chủ thể, “sit” là nội động từ, đằng sau “sit” không có đối tượng nào bị tác động lên.
She went to the zoo yesterday.
Cô ấy đi đến sở thú ngày hôm qua.
“She” là chủ thể của hành động, “went” là động từ, sau “went” không có đối tượng bị tác động lên.
Ngoại động từ (Transitive Verb)
Ngoại động từ chỉ các hành động chủ thể tác động đến một đối tượng khác. Ngoại động từ không đi một mình mà phải đi kèm theo một bổ ngữ trực tiếp để thành một câu có nghĩa.
1 số ngoại động từ: buy, make, give, send…
Ví dụ:
My father bought a car.
Bố của tôi mua một chiếc xe ô tô.
“My father” là chủ thể của hành động “bought”, sau ngoại động từ “bought” là đối tượng bị tác động đến “car” (mua cái gì – mua xe ô tô)
He has sent a letter to them.
Anh ấy vừa gửi một bức thư tới họ.
“He” là chủ thể của hành động “sent”, sau ngoại động từ “sent” là đối tượng được tác động: “a letter” (gửi cái gì – gửi thư)
- Chú ý: Có một số động từ vừa là ngoại động từ và nội động từ: ring, stop, write, break, help…
Ví dụ:
The bell rings.
Chiếc chuông rung lên
I ring the bell
Tôi rung chiếc chuông
The vase broke.
Chiếc bình bị vỡ.
He broke the vase.
Anh ta làm vỡ cái bình.
Bài tập:
Điền các từ sau vào chỗ trống trong bảng:
sleep, answer, park, give, read, buy, happen, move, arrive, live, shake, rise, ring, tell, explain, win, burn, drop, occur, exist.
Ngoại động từ | Nội động từ | Cả hai |
… | … | … |
——————————————————————–
Đáp án:
Ngoại động từ | Nội động từ | Cả hai |
giveanswer
buy tell park explain read |
arrivelive
happen occur rise exist |
sleepring
burn drop shake move win |
(Sưu tầm)
Tag:động từ, ngoại động từ, ngữ pháp, nội động từ, từ vựng